Công đoàn xã Vạn Thắng tổ chức Tọa đàm nhân kỷ niệm Ngày 8/3 năm 2024    Hội đồng nhân dân xã Vạn Thắng khóa 13, nhiệm kỳ 2021 – 2026 tổ chức kỳ họp thứ 9    CÁC KÊNH TRUYỀN THÔNG VỀ CHUYỂN ĐỔI SỐ    Quyết định công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2024 và hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo năm 2023     Quy chế thực hiện dân chủ ở xã Vạn Thắng    Hỗ trợ vay vốn Ngân hàng chính sách cho Hội viên phụ nữ xã Vạn Thắng theo Nghị quyết số 11/NQ-CP của Chính Phủ   

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ

CÔNG KHAI, TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT

STT

Thủ tục hành chính

Mã số TTHC trên Cổng dịch vụ công quốc gia

Lĩnh vực

Quyết định công bố hoặc ban hành danh mục TTHC

Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC

Ghi chú

                 1         

Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tiên tiến, tiết kiệm nước (đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

2.001621

Thủy lợi

2841/QĐ-UBND ngày 25/9/2018

922/QĐ-UBND ngày 04/4/2022

                 2         

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND xã

1.003440

Thủy lợi

341/QĐ-UBND ngày 30/01/2019

922/QĐ-UBND ngày 04/4/2022

                 3         

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND xã

1.003446

Thủy lợi

341/QĐ-UBND ngày 30/01/2019

922/QĐ-UBND ngày 04/4/2022

                 4         

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

1.003596

Nông nghiệp

985/QĐ-UBND ngày 08/4/2019

922/QĐ-UBND ngày 04/4/2022

                 5         

Xác nhận đơn đề nghị cấp, cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại

1.003260

Nông nghiệp

1512/QĐ-UBND ngày 30/6/2009

                 6         

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

1.008004

Trồng trọt

402/QĐ-UBND

ngày 21/02/2020

954/QĐ-UBND ngày 27/4/2020

                 7         

Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã

1.012084

Gia đình

3088/QĐ-UBND ngày 13/12/2023

                 8         

Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc

1.012085

Gia đình

3088/QĐ-UBND ngày 13/12/2023

                 9         

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

1.004441

Giáo dục và Đào tạo

2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2019

469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020

               10       

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

1.004492

Giáo dục và Đào tạo

2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2019

469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020

               11       

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

1.004443

Giáo dục và Đào tạo

2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2019

469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020

               12       

Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

1.004485

Giáo dục và Đào tạo

2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2019

469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020

               13       

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

2.001810

Giáo dục và Đào tạo

1675/QĐ-UBND ngày 14/6/2018

               14       

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

1.008901

Thư viện

181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021

519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021

               15       

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

1.008902

Thư viện

181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021

519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021

               16       

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

1.008903

Thư viện

181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021

519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021

               17       

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

1.000954

Văn hóa - thể thao

181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021

519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021

               18       

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

1.001120

Văn hóa - thể thao

181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021

519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021

               19       

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội (mức độ 3)

1.003622

Văn hóa - thể thao

181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021

519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021

               20       

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

2.000794

Văn hóa - thể thao

181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021

519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021

               21       

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang Lào, Cam-pu-chia

1.004964

Cho thuê lại lao động

1602/QĐ-UBND ngày 06/6/2018

               22       

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết

1.002741

Người có công

2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018

               23       

Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân

1.002738

Người có công

2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018

               24       

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

2.001157

Người có công

2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018; 3056/QĐ-UBND ngày 11/12/2023

               25       

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

2.001396

Người có công

2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018; 3056/QĐ-UBND ngày 11/12/2023

               26       

Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người tham gia kháng chiến đã được tặng bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc bằng khen của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1.001257

Người có công

2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018

               27       

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

2.002307

Người có công

1288/QĐ-UBND ngày 05/6/2020

2664/QĐ-UBND ngày 01/10/2020

               28       

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

2.002308

Người có công

1288/QĐ-UBND ngày 05/6/2020; 3056/QĐ-UBND ngày 11/12/2023

2664/QĐ-UBND ngày 01/10/2020

               29       

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

1.010803

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

               30       

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”.

1.010804

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

               31       

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

1.010805

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

               32       

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an.

1.010810

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

               33       

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý.

1.010812

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

               34       

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ.

1.010814

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

               35       

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.

1.010815

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

               36       

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

1.010816

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

               37       

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

1.010817

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

               38       

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày.

1.010818

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

               39       

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế.

1.010819

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

               40       

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.

1.010820

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

               41       

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.

1.010821

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

               42       

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần.

1.010824

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

               43       

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.

1.010825

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

               44       

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công.

1.010833

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022; 1249/QĐ-UBND ngày 02/6/2023

               45       

Thăm viếng mộ liệt sĩ.

1.010832

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

               46       

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

1.010829

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

               47       

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

1.010830

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

               48       

Tổ chức phát động học tập tấm gương trong phạm vi cả nước đối với trường hợp hy sinh, bị thương quy định tại điểm k khoản 1 Điều 14 và điểm k khoản 1 Điều 23 Pháp lệnh

1.010773

Người có công

286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023

1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023

               49       

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý

1.010783

Người có công

286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023

1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023

               50       

Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh

1.010781

Người có công

286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023

1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023

               51       

Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”

1.010778

Người có công

286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023

1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023

               52       

Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công”

1.010777

Người có công

286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023

1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023

               53       

Công nhận và giải quyết chê độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

1.010788

Người có công

286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023

1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023

               54       

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

1.001699

Bảo trợ xã hội

1740/QĐ-UBND ngày 05/6/2019

2194/QĐ-UBND ngày 01/7/2019

               55       

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

1.001653

Bảo trợ xã hội

1740/QĐ-UBND ngày 05/6/2019

2194/QĐ-UBND ngày 01/7/2019

               56       

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

2.000751

Bảo trợ xã hội

1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021

2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021

               57       

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

2.000744

Bảo trợ xã hội

1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021

2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021

               58       

Đăng ký hoạt động trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

2.000355

Bảo trợ xã hội

383/QĐ-UBND ngày 01/2/2018

               59       

Tiếp nhận đối tượng BTXH có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

2.000286

Bảo trợ xã hội

1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021

2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021

               60       

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

1.001739

Bảo trợ xã hội

1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021

2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021

               61       

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng

1.001731

Bảo trợ xã hội

1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021

2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021

               62       

Thực hiện điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

1.001776

Bảo trợ xã hội

1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021

2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021

               63       

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

1.001758

Bảo trợ xã hội

1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021

2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021

               64       

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

1.001753

Bảo trợ xã hội

1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021

2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021

               65       

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm

1.011606

Bảo trợ xã hội

939/QĐ-UBND ngày 26/4/2023

1468/QĐ-UBND ngày 28/6/2023

               66       

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm

1.011607

Bảo trợ xã hội

939/QĐ-UBND ngày 26/4/2023

1468/QĐ-UBND ngày 28/6/2023

               67       

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

1.011608

Bảo trợ xã hội

939/QĐ-UBND ngày 26/4/2023

1468/QĐ-UBND ngày 28/6/2023

               68       

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

1.011609

Bảo trợ xã hội

939/QĐ-UBND ngày 26/4/2023

1468/QĐ-UBND ngày 28/6/2023

               69       

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện.

1.010941

Phòng, chống tệ nạn xã hội

1815/QĐ-UBND ngày 24/6/2022

2100/QĐ/UBND ngày 29/7/2022

               70       

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

1.000132

Phòng, chống tệ nạn xã hội

3570/QĐ-UBND ngày 27/11/2017

               71       

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

1.004944

Bảo vệ, chăm sóc trẻ em

2128/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

               72       

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

2.001942

Bảo vệ, chăm sóc trẻ em

2128/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

               73       

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

1.004946

Bảo vệ, chăm sóc trẻ em

1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018

               74       

Phê duyệt, kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

2.001947

Bảo vệ, chăm sóc trẻ em

1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018

               75       

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

1.004941

Bảo vệ, chăm sóc trẻ em

1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018

               76       

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

2.001944

Bảo vệ, chăm sóc trẻ em

1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018

               77       

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

1.001310

Bảo vệ, chăm sóc trẻ em

2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018

               78       

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

2.000509

Tôn giáo

932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018

392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020

               79       

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

1.001028

Tôn giáo

932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018

392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020

               80       

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

1.001055

Tôn giáo

932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018

392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020

               81       

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

1.001078

Tôn giáo

932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018

392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020

               82       

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bố sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

1.001085

Tôn giáo

932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018

392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020

               83       

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

1.001090

Tôn giáo

932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018

392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020

               84       

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

1.001098

Tôn giáo

932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018

392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020

               85       

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

1.001109

Tôn giáo

932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018

392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020

               86       

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

1.001156

Tôn giáo

932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018

392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020

               87       

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

1.001167

Tôn giáo

932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018

392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020

               88       

Tặng giấy khen của chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng

Thi đua khen thưởng

463/QĐ-UBND ngày 20/2/2024

               89       

Tặng giấy khen của chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề

1.012374

Thi đua khen thưởng

463/QĐ-UBND ngày 20/2/2024

               90       

Tặng giấy khen của chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

1.012376

Thi đua khen thưởng

463/QĐ-UBND ngày 20/2/2024

               91       

Tặng giấy khen của chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

1.012378

Thi đua khen thưởng

463/QĐ-UBND ngày 20/2/2024

               92       

Thủ tục tặng danh hiệu lao động tiên tiến

1.012379

Thi đua khen thưởng

463/QĐ-UBND ngày 20/2/2024

               93       

Đăng ký khai sinh

1.001193

Hộ tịch

4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021; 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 

3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020

               94       

Đăng ký kết hôn

1.000894

Hộ tịch

4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021; 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 

3067/QĐ-UBND ngày 11/12/2023

               95       

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

1.001022

Hộ tịch

4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021; 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 

3067/QĐ-UBND ngày 11/12/2023

               96       

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

1.000689

Hộ tịch

4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021; 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 

3067/QĐ-UBND ngày 11/12/2023

               97       

Đăng ký khai tử

1.000656

Hộ tịch

4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021; 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 

3067/QĐ-UBND ngày 11/12/2023

               98       

Đăng ký khai sinh lưu động

1.003583

Hộ tịch

4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021; 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 

3067/QĐ-UBND ngày 11/12/2023

               99       

Đăng ký kết hôn lưu động

1.000593

Hộ tịch

4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021; 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 

3067/QĐ-UBND ngày 11/12/2023

             100     

Đăng ký khai tử lưu động

1.000419

Hộ tịch

4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021; 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 

3067/QĐ-UBND ngày 11/12/2023

             101     

Đăng ký giám hộ

1.004837

Hộ tịch

4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021; 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 

3067/QĐ-UBND ngày 11/12/2023

             102     

Đăng ký chấm dứt giám hộ

1.004845

Hộ tịch

4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021; 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 

3067/QĐ-UBND ngày 11/12/2023

             103     

Thay đổi cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

1.004859

Hộ tịch

4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021; 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 

3067/QĐ-UBND ngày 11/12/2023

             104     

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

1.004873

Hộ tịch

4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021; 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 

3067/QĐ-UBND ngày 11/12/2023

             105     

Đăng ký lại khai sinh

1.004884

Hộ tịch

4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021; 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 

3067/QĐ-UBND ngày 11/12/2023

             106     

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

1.004772

Hộ tịch

4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021; 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 

3067/QĐ-UBND ngày 11/12/2023

             107     

Đăng ký lại kết hôn

1.004746

Hộ tịch

4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021; 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 

3067/QĐ-UBND ngày 11/12/2023

             108     

Đăng ký lại khai tử

1.005461

Hộ tịch

4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021; 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 

3067/QĐ-UBND ngày 11/12/2023

             109     

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

2.000635

Hộ tịch

2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020; 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 

3067/QĐ-UBND ngày 11/12/2023

             110     

Xác nhận thông tin hộ tịch

2.002516

Hộ tịch

2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 

3067/QĐ-UBND ngày 11/12/2023

             111     

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

2.001263

Nuôi con nuôi

581/QĐ-UBND ngày 11/3/2021

940/QĐ-UBND ngày 14/4/2021

             112     

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

2.001255

Nuôi con nuôi

581/QĐ-UBND ngày 11/3/2021

940/QĐ-UBND ngày 14/4/2021

             113     

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

2.001263

Nuôi con nuôi

461/QĐ-UBND ngày 19/2/2024

             114     

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

2.001255

Nuôi con nuôi

461/QĐ-UBND ngày 19/2/2024

             115     

Cấp bản sao từ sổ gốc

2.000908

Chứng thực

1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018

3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

             116     

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

2.000815

Chứng thực

1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018

3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

             117     

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

2.000884

Chứng thực

1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018

3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

             118     

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng giao dịch

2.000913

Chứng thực

1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018

3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

             119     

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng giao dịch

2.000927

Chứng thực

1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018

3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

             120     

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

2.000942

Chứng thực

1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018

3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

             121     

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

2.001009

Chứng thực

1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018

3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

             122     

Chứng thực di chúc

2.001019

Chứng thực

1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018

3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

             123     

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

2.001052

Chứng thực

1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018

3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

             124     

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

2.001406

Chứng thực

1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018

3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

             125     

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

2.001009

Chứng thực

1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018

3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

             126     

Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 06 tuổi

2.000986

TTHC liên thông

1187/QĐ-UBND ngày 27/4/2017

             127     

Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 06 tuổi

2.001023

TTHC liên thông

1187/QĐ-UBND ngày 27/4/2017

             128     

Liên thông các thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú

TTHC liên thông

1187/QĐ-UBND ngày 27/4/2017

             129     

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)

1.008977

TTHC liên thông

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

             130     

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với người có công với cách mạng từ trần

1.008978

TTHC liên thông

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

             131     

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng)

TTHC liên thông

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

             132     

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007

TTHC liên thông

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

             133     

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 hướng dẫn thi hành một số điều về Pháp lệnh Cựu chiến binh

TTHC liên thông

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

             134     

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

TTHC liên thông

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

             135     

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với công dân hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

TTHC liên thông

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

             136     

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an huyện

TTHC liên thông

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

             137     

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an xã

TTHC liên thông

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

             138     

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)

TTHC liên thông

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

             139     

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với người có công với cách mạng từ trần

TTHC liên thông

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

             140     

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hỗ trợ hưởng mai táng phí đối với thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007

TTHC liên thông

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

             141     

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hỗ trợ hưởng mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội (trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng)

TTHC liên thông

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

             142     

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 hướng dẫn thi hành một số điều về Pháp lệnh Cựu chiến binh

TTHC liên thông

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

             143     

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

TTHC liên thông

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

             144     

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với công dân hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

TTHC liên thông

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

             145     

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

2.002165

Bồi thường

3272/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

146/QĐ-UBND ngày 20/01/2020

             146     

Công nhận làm tuyên truyền viên pháp luật

2.001457

Phổ biến giáo dục pháp luật

316/QĐ- UBND ngày 26/01/2018

493/QĐ-UBND ngày 17/02/2022

             147     

Cho thôi tuyên truyền viên pháp luật

2.001449

Phổ biến giáo dục pháp luật

316/QĐ- UBND ngày 26/01/2018

493/QĐ-UBND ngày 17/02/2022

             148     

Công nhận hòa giải viên

2.000373

Hòa giải

2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

493/QĐ-UBND ngày 17/02/2022

             149     

Công nhận Tổ trưởng Tổ hòa giải

2.000333

Hòa giải

2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

493/QĐ-UBND ngày 17/02/2022

             150     

Cho thôi hòa giải viên

2.000930

Hòa giải

2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

493/QĐ-UBND ngày 17/02/2022

             151     

Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

2.002080

Hòa giải

2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

493/QĐ-UBND ngày 17/02/2022

             152     

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

1.005364

Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

1947/QĐ-UBND ngày 17/6/2019

             153     

Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ

1.002192

Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

2878/QĐ-UBND ngày 21/10/2020

3171/QĐ-UBND ngày 26/11/2020

             154     

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

2.001711

Đường thủy nội địa

2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021

             155     

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký

1.004002

Đường thủy nội địa

2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021

             156     

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

2.001212

Đường thủy nội địa

2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021

             157     

Thủ tục xóa đăng ký phương tiện

2.001211

Đường thủy nội địa

2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021

             158     

Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

1.004088

Đường thủy nội địa

2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021

             159     

Thủ tục đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

1.004047

Đường thủy nội địa

2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021

             160     

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện đường thủy nội địa

1.004036

Đường thủy nội địa

2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021

             161     

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

1.003970

Đường thủy nội địa

2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021

             162     

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

1.006391

Đường thủy nội địa

2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021

             163     

Thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm của UBND cấp xã

Tài chính ngân sách

1401/QĐ-UBND ngày 02/6/2015

             164     

Tiếp công dân tại cấp xã

1.010945

Tiếp công dân

1910/QĐ-UBND ngày 05/7/2022

2544/QĐ ngày 13/9/2022 

             165     

Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã.

2.002501

Tiếp công dân

1909/QĐ-UBND ngày 05/7/2022

2544/QĐ ngày 13/9/2022 

             166     

Giải quyết tố cáo tại cấp xã

1.005460

Khiếu nại tố cáo

3597/QĐ-UBND ngày 26/11/2019

2544/QĐ ngày 13/9/2022 

             167     

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

2.001925

Khiếu nại tố cáo

2493/QĐ-UBND ngày 27/8/2021

2544/QĐ ngày 13/9/2022 

             168     

Thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập

2.001790

Thanh tra

1134/QĐ-UBND ngày 27/4/2021

             169     

Tiếp nhận yêu cầu giải trình

2.001798

Thanh tra

1134/QĐ-UBND ngày 27/4/2021

             170     

Thực hiện việc giải trình

2.001797

Thanh tra

1134/QĐ-UBND ngày 27/4/2021

             171     

Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

1.004082

Môi trường

1665/QĐ-UBND ngày 18/7/2023

2188/QĐ-UBND ngày 18/9/2023

             172     

Hòa giải tranh chấp đất đai của Chủ tịch UBND cấp xã

1.003554

Đất đai

85/QĐ-UBND

ngày 10/1/2022

2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022

             173     

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

1.004238

Đất đai

85/QĐ-UBND

ngày 10/1/2022

2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022

             174     

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận

1.004227

Đất đai

85/QĐ-UBND

ngày 10/1/2022

2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022

             175     

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

1.005398

Đất đai

85/QĐ-UBND

ngày 10/1/2022

2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022

             176     

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

1.004221

Đất đai

85/QĐ-UBND

ngày 10/1/2022

2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022

             177     

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

1.004203

Đất đai

85/QĐ-UBND

ngày 10/1/2022

2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022

             178     

Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

1.004199

Đất đai

85/QĐ-UBND

ngày 10/1/2022

2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022

             179     

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp

2.000976

Đất đai

85/QĐ-UBND

ngày 10/1/2022

2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022

             180     

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

1.002993

Đất đai

             181     

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng nhận

2.000889

Đất đai

             182     

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

2.000880

Đất đai

             183     

Cấp lại giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất

1.005194

Đất đai

             184     

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

1.001980

Đất đai

             185     

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

1.004206

Đất đai

             186     

Đính chính giấy chứng nhận đã cấp

1.004193

Đất đai

85/QĐ-UBND ngày 10/01/2022; 1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023

Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 10/8/2023

             187     

Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

1.003003

Đất đai

85/QĐ-UBND ngày 10/01/2022; 1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023

Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 10/8/2023

             188     

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

2.000983

Đất đai

85/QĐ-UBND ngày 10/01/2022; 1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023

Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 10/8/2023

             189     

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

1.002255

Đất đai

85/QĐ-UBND ngày 10/01/2022; 1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023

Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 10/8/2023

             190     

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

1.001991

Đất đai

85/QĐ-UBND ngày 10/01/2022; 1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023

Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 10/8/2023

             191     

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

1.001134

Đất đai

85/QĐ-UBND ngày 10/01/2022; 1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023

Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 10/8/2023

             192     

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

1.001990

Đất đai

85/QĐ-UBND ngày 10/01/2022; 1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023

Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 10/8/2023

             193     

Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

1.005412

Bảo hiểm

3251/QĐ-UBND ngày 24/10/2019

644/QĐ-UBND ngày 21/3/2023

             194     

Thông báo thành lập tổ hợp tác

2.002226

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020

3073/QĐ-UBND ngày 12/11/2020

             195     

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

2.002227

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020

3073/QĐ-UBND ngày 12/11/2020

             196     

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

2.002228

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020

3073/QĐ-UBND ngày 12/11/2020

             197     

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

2.002163

Phòng chống thiên tai

3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2018

922/QĐ-UBND ngày 04/4/2022

             198     

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

2.002162

Phòng chống thiên tai

3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2018

922/QĐ-UBND ngày 04/4/2022

             199     

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

2.002161

Phòng chống thiên tai

3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2018

922/QĐ-UBND ngày 04/4/2022

             200     

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.

1.010091

Phòng chống thiên tai

2993/QĐ-UBND ngày 23/9/2021

             201     

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.

1.010092

Phòng chống thiên tai

2993/QĐ-UBND ngày 23/9/2021

             202     

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND xã

2.000206

An toàn đập, hồ chứa thủy điện

1521/QĐ-UBND ngày 25/6/2020

3550/QĐ-UBND ngày 30/12/2020

             203     

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền của UBND xã

2.000184

An toàn đập, hồ chứa thủy điện

1521/QĐ-UBND ngày 25/6/2020

3550/QĐ-UBND ngày 30/12/2020

             204     

Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

1.003688

Đăng ký biện pháp bảo đảm

145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022

815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021

             205     

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)

1.004583

Đăng ký biện pháp bảo đảm

145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022

815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021

             206     

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai (gồm trường hợp đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai xây dựng trong dự án của chủ đầu tư; trường hợp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai của cá nhân, pháp nhân, hộ gia đình mua nhà ở hình thành trong tương lai trong dự án đầu tư xây dựng nhà ở và trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với nhà ở hình thành trong tương lai hoặc đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai của cá nhân, pháp nhân, hộ gia đình xây dựng trên thửa đất thuộc quyền sử dụng của mình)

1.004550

Đăng ký biện pháp bảo đảm

145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022

815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021

             207     

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

2.000801

Đăng ký biện pháp bảo đảm

145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022

815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021

             208     

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

1.000655

Đăng ký biện pháp bảo đảm

145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022

815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021

             209     

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

1.003862

Đăng ký biện pháp bảo đảm

145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022

815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021

             210     

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

1.003625

Đăng ký biện pháp bảo đảm

145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022

815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021

             211     

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do lỗi của cơ quan đăng ký

1.003046

Đăng ký biện pháp bảo đảm

145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022

815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021

             212     

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà là tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

Đăng ký biện pháp bảo đảm

2107/QĐ-UBND ngày 22/7/2021

             213     

Xoá đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đât, tài sản găn liền với đất kết hợp với đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

1.010081

Đăng ký biện pháp bảo đảm

2107/QĐ-UBND ngày 22/7/2021

             214     

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký, kết hợp đăng ký biến động do đổi tên người sử dụng đất, người sở hữu tài sản gắn liền vưới đất trên Giấy chứng nhận – Xác nhận trên Giấy chứng nhận

Đăng ký biện pháp bảo đảm

2107/QĐ-UBND ngày 22/7/2021

             215     

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền vưới đất, kết hợp đăng ký biến dộng do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận ( đổi tên hoặc giấy tờ nhân thân, địa chỉ) hoặc thây đổi thông tin về đơn vị hành chính – Xác nhận trên Giấy chứng nhận

Đăng ký biện pháp bảo đảm

2107/QĐ-UBND ngày 22/7/2021

             216     

Giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận” đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ

1.008243

Chính sách

Quyết định số 1024/QĐ-UBND ngày 10/5/2023